CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN, CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ TẠI VĂN PHÒNG HÃNG TÀU:



  • CHỮ VIẾT TẮT TRONG VẬN TẢI BIỂN, CÁC LOẠI PHÍ, PHỤ PHÍ TẠI VĂN PHÒNG HÃNG TÀU:

    H/F: Handling fee: Phí làm hàng
    DOF hoặc DCF: Documentation Fee: Phí làm chứng từ (nói chung)
    B/L fee: Bill of Lading Fee: Phí Vận đơn gốc.
    B/L Surrendered Fee: Phí Vận đơn giao lại.
    D/O fee: Delivery Order Fee: Phí Lệnh giao hàng.
    Container Deposit: Tiền cược cont khi đem cont về kho riêng rút ruột (hãng tàu thu)
    Container Cleaning Fee: Phí vệ sinh cont (hãng tàu thu)
    EDI fee: Phí truyền dữ liệu điện tử
    TLX Surcharge: Telex Surcharge: Phụ phí Điện giao hàng
    MDF Surcharge: Manual Document Processing Fee: Phí xử lý chứng từ thủ công (SHPR gửi chi tiết làm B/L bằng fax, email)
    AMF: Amendment Fee: Phí chỉnh sửa chứng từ
    CNS: Container Nomination Service Surcharge: Phụ phí phục vụ hàng chỉ định
    LDF: Late Document Fee: Phí gửi chứng từ làm B/L chậm
    LPF: Late Payment Fee: Phí phạt thanh toán cước chậm
    EXP: Export Service Charge: Phí dịch vụ XK
    ODF: Origin Documentation Fee: Phí chứng từ tại Cảng đi
    DDF: Destination Documentation Fee: Phí chứng từ tại Cảng đến
    OHC: Origin Handling Charge: Phí làm hàng (Đại lý) tại Cảng đi
    ULF: Agency/Logistics Fee: Phí Đại lý/ hậu cần.
    COD: Change Of Destination Surcharge: Phụ phí điều chỉnh Cảng đến
    IGM: Import General Maifest (India): Phí trình Manifest hàng nhập Ấn độ.
    BLP: B/L Processing Charge: Phí lập B/L.
    CRP: Cost Recovery Program: Phí chương trình phục hồi cước.
    CMR: Cargo Manifest Remittance Fee: Phí truyền Manifest tới HQ (Australia: AUD 25/BL)
    HSS: High Security Seal (Bolt), USD 20/pc
    SWF: Switch Bill Fee USD 50/set
    TLR: Telex Release Fee
    LCC: Late Collect Fee (Late pickup B/L or O/F payment)
    LSI: Late submission of Shipping Instruction
    PEF: Payable Elsewhere Fee (O/F)


Hãy đăng nhập để trả lời