QÚY DOANH NGHIỆP KINH DOANH MÁY IN ?



  • Quy định về giấy phép nhập khẩu máy in :

    1. Các văn bản quy định về giấy phép nhập khẩu máy in
      • Thông tư 03/2015/ TT-BTTTT trong văn bản này quy định 1 số vấn đề về quyền hạn của Cục xuất bản, in và phát hành, sở thông tin truyền thông các tỉnh, mẫu đơn xin giấy phép nhập khẩu máy in, xin tờ khai hoạt động….
      • Văn bản thứ 2 là thông tư 16/2015/ TT-BTTTT, hiện tại phụ lục các thiết bị cần xin giấy phép nhập khẩu máy in trong thông tư này đã được thay thế, nhưng thủ tục hồ sơ xin cấp giấy phép nhập khẩu vẫn tra cứu tại điều 6 thông tư này.
      • Văn bản thứ 3 là thông tư 41/2016/ TT-BTTTT có hiệu lực từ ngày 01/03/ 2017 quy định danh mục hàng hóa thiết bị phải xin Giấy phép nhập khẩu máy in theo mã HS.
      Xem danh mục hàng phải xin giấy phép nhập khẩu máy in tại đây

    2. Xin giấy phép nhập khẩu máy in ở đâu
      • Đơn vị duy nhất cấp giấy phép nhập khẩu máy in là Cục xuất bản, in và phát hành thuộc Bộ Thông tin và truyền thông (theo thông tư 03/2015)
      Địa chỉ: Số 10 Đường Thành, Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

    3. Hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu máy in nộp online hay nộp bản cứng
      • Hồ sơ bắt buộc nộp bản cứng.
      Có thể nộp trực tiếp hoặc nộp theo đường bưu điện.
      • Thường các đơn vị ở xa rất khó khăn trong việc nộp hồ sơ, chuyển phát nhanh thì sợ thất lạc và hồ sơ không kịp thời, nên các bạn ở Hà Nội có thể đóng vai người đưa thư trong trường hợp này.

    4. Hồ sơ xin giấy phép nhập khẩu máy in gồm những gì
      Giấy phép nhập khẩu máy in có thể hiện rõ mục đích nhập khẩu, theo đó hồ sơ cho từng loại cũng khác nhau.
      • Mục đích kinh doanh:
      – Đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu: Mẫu 06 thông tư 03/2015
      – Đăng ký kinh doanh có chức năng nhập khẩu thiết bị ngành in: bản sao công chứng.(Bắt buộc phải có chú giải chi tiết bán buôn máy móc thiết bị ngành in thể hiện trên đăng ký kinh doanh hoặc phụ lục kèm theo
      – Catalog của sản phẩm.
      • Mục đích sản xuất:
      – Đơn xin cấp giấy phép nhập khẩu: Mẫu 06 thông tư 03/2015
      – Tờ khai hoạt động cơ sở in: bản sao công chứng – Cấp tại Sở thông tin truyền thông nơi doanh nghiệp hoạt động.
      – Catalog của sản phẩm.

    5. Thời gian xin giấy phép nhập khẩu máy in
      • Theo quy định, thời gian là sau 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ bản cứng HỢP LỆ Cục xuất bản, in và phát hành phải cấp giấy phép nhập khẩu.
      Tuy nhiên thường các đơn vị chủ quan trong việc tìm hiểu thông tin nên thường đến khi hàng về cảng mới biết mặt hàng của mình cần xin giấy phép VÀ hồ sơ nộp lên không hợp lệ, thiếu chỗ này chỗ kia làm mất nhiều thời gian gửi đi gửi lại mới xong
      Vì vậy cần kiểm tra thủ tục trước khi nhập khẩu, xin giấy phép đầy đủ. Nếu hồ sơ chuẩn, nộp đúng người thì có thể có giấy phép TRONG 1-2 NGÀY làm việc.

    6. Giấy phép nhập khẩu máy in có giá trị trong bao lâu
      • Giấy phép có giá trị đến khi thực hiện xong thủ tục thông quan.
      • Giấy phép được cấp cho từng máy cụ thể ( theo cả số model và số Seri máy). Vì vậy không thể sử dụng lại giấy phép này cho những thiết bị cùng loại cho các lô hàng khác nhau

    Danh mục xin giấy phép nhập khẩu máy in, ngành in
    Theo Thông tư 41/2016/ TT-BTTTT có hiệu lực từ ngày 01/03/ 2017 quy định danh mục xin giấy phép nhập khẩu máy in, thiết bị in theo mã HS thuộc quản lý của Bộ thông tin và truyền thông .
    Hàng hóa trong lĩnh vực in bao gồm: thiết bị, linh kiện, phụ tùng theo mô tả và mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông thuộc các nhóm:
    84. a) 84.40;
    85. b) 84.41;
    86. c) 84.42;
    87. d) 84.43.
    Theo đó, một số loại mặt hàng cần phải xin giấy phép nhập khẩu thiết bị in bao gồm:

    1. a) Máy chế bản ghi phim, ghi kẽm, tạo khuôn in;
    2. b) Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số, ốp-xét (offset), flexo, ống đồng; máy in lưới (lụa);
    3. c) Máy dao xén giấy, máy gấp sách, máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in;
    4. d) Máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu.
      PHỤ LỤC I
      DANH MỤC, THỦ TỤC NHẬP KHẨU VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
      (Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
      Hàng hóa theo mã số HS Mô tả hàng hóa Thủ tục và yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu
      Mô tả theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực in Về giấy phép Về hàng hóa
      84.40 Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách. Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in từ 02 công đoạn trở lên và loại khác).
      8440.10 – Máy:
      8440.10.10 – – Hoạt động bằng điện Giấy phép nhập khẩu đối với máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in), trừ loại khác Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
      8440.10.20 – – Không hoạt động bằng điện Không phải có giấy phép nhập khẩu
      Không yêu cầu

    Không yêu cầu
    8440.90 – Bộ phận: Không phải có giấy phép nhập khẩu
    8440.90.10 – – Của máy hoạt động bằng điện Không phải có giấy phép nhập khẩu
    8440.90.20 – – Của máy không hoạt động bằng điện Không phải có giấy phép nhập khẩu
    84.41 Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.
    84.41.10 – Máy cắt xén các loại:
    84.41.10.10 – – Hoạt động bằng điện Máy dao cắt (xén) giấy hoặc bìa Giấy phép nhập khẩu Được sản xuất không quá 25 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    84.41.10.20 – – Không hoạt động bằng điện Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    84.42 Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng). Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng).
    8442.30 – Máy, thiết bị và dụng cụ:
    8442.30.10 – – Hoạt động bằng điện Giấy phép nhập khẩu đối với máy chế bản (bao gồm: máy ghi phim, máy ghi kẽm và máy tạo khuôn in trong hoạt động in), trừ loại khác Được sản xuất không quá 10 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8442.30.20 – – Không hoạt động bằng điện Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    8442.40 – Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên:
    8442.40.10 – – Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ hoạt động bằng điện Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    8442.40.20 – – Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ không hoạt động bằng điện Không phải có giấy phép nhập khẩu
    8442.50.00 – Khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) Không phải có giấy phép nhập khẩu
    84.43 Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
    – Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
    8443.11.00 – – Máy in offset, in cuộn Máy in offset in cuộn Giấy phép nhập khẩu Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.12.00 – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) Máy in offset in theo tờ
    8443.13.00 – – Máy in offset khác
    8443.14.00 – – Máy in nổi, in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm Máy in Letterpress in cuộn
    8443.15.00 – – Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in nổi bằng khuôn mềm Máy in Letterpress, trừ loại in cuộn
    8443.16.00 – – Máy in nổi bằng khuôn mềm (Flexographic printing machinery) Máy in Flexo
    8443.17.00 – – Máy in ảnh trên bản kẽm Máy in ống đồng
    8443.19.00 – – Loại khác Loại khác, trừ máy in lưới (lụa) – screen printing machinery Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    Máy in lưới (lụa) – screen printing machinery Giấy phép nhập khẩu Được sản xuất không quá 20 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    – Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
    8443.31 – – Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng hoặc thêm chức năng khác
    8443.31.10 – – – Máy in- copy, in bằng công nghệ in phun Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun đa màu hoặc thêm chức năng khác Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ A3 trở xuống Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.31.20 – – – Máy in-copy, in bằng công nghệ laser Máy in – copy, in bằng công nghệ laser đa màu hoặc thêm chức năng khác Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.31.30 – – – Máy in-copy-fax kết hợp Máy in – copy – scan – fax kết hợp đa màu hoặc thêm chức năng khác Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    Giấy phép nhập khẩu đối với máy đa màu có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.31.90 – – – Loại khác Không bao gồm máy đơn màu (đen trắng) đã qua sử dụng Không phải có giấy phép nhập khẩu Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.32 – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
    8443.32.10 – – – Máy in kim Không phải có giấy phép nhập khẩu Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.32.20 – – – Máy in phun Giấy phép nhập khẩu đối với máy có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.32.30 – – – Máy in laser Có giấy phép nhập khẩu đối với máy có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.32.50 – – – Máy in kiểu lưới dùng để sản xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    8443.32.60 – – – Máy vẽ (Plotters) Không phải có giấy phép nhập khẩu
    8443.32.90 – – – Loại khác Không phải có giấy phép nhập khẩu
    8443.39 – – Loại khác:
    – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp):
    8443.39.11 – – – – Loại màu Giấy phép nhập khẩu Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.39.19 – – – – Loại khác Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    8443.39.20 – – – Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) Không phải có giấy phép nhập khẩu
    8443.39.30 – – – Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học Không phải có giấy phép nhập khẩu
    8443.39.40 – – – Máy in phun Giấy phép nhập khẩu đối với máy có tốc độ in trên 60 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 Được sản xuất không quá 07 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    Không phải có giấy phép nhập khẩu đối với máy in có tốc độ in từ 60 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống Chưa qua sử dụng (mới 100%) và được sản xuất không quá 03 năm tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu
    8443.39.90 – – – Loại khác Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    – Bộ phận và phụ kiện:
    8443.91.00 – – Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42 Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    8443.99 – – Loại khác: Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    8443.99.10 – – – Của máy in kiểu lưới dùng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in Không phải có giấy phép nhập khẩu Không yêu cầu
    Nếu doanh nghiệp có nhu cầu xin giấy phép nhập khẩu máy in, xin liên hệ với chúng tôi. QAL là đơn vị chuyên làm dịch vụ xin giấy phép nhập khẩu máy in (giấy phép nhập khẩu thiết bị in) cho các đơn vị lớn như CMC, PSD,..
    Chúng tôi cam kết hồ sơ của bạn sẽ thành công 100% nếu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
    Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ: CÔNG TY CỔ PHẦN TIẾP VẬN QUỐC TẾ QUANG ANH ------Industrial Logistics & Supply chain------ Địa chỉ: Tầng 18, Tòa Viwaseen số 48 Tố Hữu, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Website: www.qalogistics.vn Email: saleslog@qalogistics.vn Tel/Zalo: + 84 949 357 432 Ms Lavie Quang Anh Logistics cùng đối tác vươn tới những tầm cao mới.


Hãy đăng nhập để trả lời